Từ điển Thiều Chửu
苕 - điều/thiều
① Hoa lau, cành nứt nở ra hoa, không có bầu có cánh. Nay ta gọi trẻ con thông minh xinh đẹp là điều tú 苕秀 ý nói như hoa lau một ngọn đã nứt ra hoa vậy. Người ta lại dùng những cánh nó làm chổi gọi là điều trửu 苕帚 chổi lau. Ta quen đọc là chữ thiều.

Từ điển Trần Văn Chánh
苕 - điều/thiều
Hoa lau, hoa lăng tiêu: 苕帚 Chổi lau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
苕 - thiều
Tên cây, còn gọi là Lăng tiêu — Bông lau.